• Tiếng đức không khó như bạn nghĩ
  • 0962209211
  • dwnvietnam@gmail.com

Nội dung khóa học

Giới thiệu và Ôn tập B1.1

Nội dung buổi học

Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.

Mục tiêu buổi học

Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.

Nhiệm vụ giảng viên

Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.

Nhiệm vụ học viên

Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.

Gia đình và Bạn bè

Nội dung buổi học

Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.

Mục tiêu buổi học

Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.

Nhiệm vụ giảng viên

Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.

Nhiệm vụ học viên

Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.

Hoạt động hàng ngày

Nội dung buổi học

Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.

Mục tiêu buổi học

Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.

Nhiệm vụ giảng viên

Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.

Nhiệm vụ học viên

Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.

Mua sắm và Thực phẩm

Nội dung buổi học

Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.

Mục tiêu buổi học

Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.

Nhiệm vụ giảng viên

Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.

Nhiệm vụ học viên

Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.

Nhà cửa và Đồ đạc

Nội dung buổi học

Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.

Mục tiêu buổi học

Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.

Nhiệm vụ giảng viên

Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.

Nhiệm vụ học viên

Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.

Công việc và Nghề nghiệp

Nội dung buổi học

Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.

Mục tiêu buổi học

Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.

Nhiệm vụ giảng viên

Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.

Nhiệm vụ học viên

Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.

Mô tả khóa học

Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản hàng ngày và các câu rất đơn giản nhằm đáp ứng các nhu cầu cụ thể. Giới thiệu bản thân và người khác, và có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về thông tin cá nhân như nơi sống, người quen và những gì họ có. Giao tiếp một cách đơn giản nếu người đối thoại nói chậm và rõ ràng và sẵn sàng giúp đỡ.