Mức giá: 4.800.000 đ
Thời gian: 6h17p
Số bài học: 6
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.
Ôn tập từ vựng và ngữ pháp đã học ở B1.1.
Giới thiệu về khóa học B1.2 và mục tiêu của khóa học.
Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.
Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.
Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.
Từ vựng: Các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ.
Ngữ pháp: Động từ "haben" (có), cách sử dụng đại từ sở hữu.
Kỹ năng: Miêu tả gia đình và bạn bè, thực hành hội thoại.
Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.
Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.
Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.
Từ vựng: Các hoạt động hàng ngày, thời gian biểu.
Ngữ pháp: Thì hiện tại (Präsens) của động từ.
Kỹ năng: Miêu tả lịch trình hàng ngày, hỏi và trả lời về thời gian.
Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.
Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.
Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.
Từ vựng: Thực phẩm, đồ uống, các hoạt động mua sắm.
Ngữ pháp: Số đếm, cách diễn đạt số lượng.
Kỹ năng: Hội thoại trong cửa hàng, hỏi giá cả, mua bán.
Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.
Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.
Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.
Từ vựng: Các phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà.
Ngữ pháp: Giới từ chỉ vị trí (in, auf, unter, neben...).
Kỹ năng: Miêu tả nhà cửa và nội thất, chỉ dẫn vị trí đồ vật.
Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.
Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.
Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.
Từ vựng: Các nghề nghiệp, nơi làm việc.
Ngữ pháp: Cách chia động từ theo ngôi, các thì đơn giản.
Kỹ năng: Giới thiệu nghề nghiệp, nói về công việc của bản thân và người khác.